Hướng dẫn sử dụng

TỪ ĐIỂN THUỐC LÁ
ANH - VIỆT

(khoảng 5.500 thuật ngữ)


English – Vietnamese Dictionary of tobacco
(About 5.500 terms)


NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI - 2023

 

1. Phần tiếng Anh
- Đầu mục từ: Các thuật ngữ tiếng Anh được in đậm, đứng theo trình tự bảng chữ cái tiếng Anh.
- Chú chuyên ngành: Các từ trong ngoặc đơn để phân loại từ thuộc nhóm lĩnh vực chuyên ngành thống nhất theo bảng ký hiệu chữ viết tắt sử dụng trong từ điển in nghiêng và không được tính đến trong sắp xếp.
- Một số thuật ngữ đồng nghĩa được xếp cùng chỗ và cách nhau bằng dấu phẩy.
2. Phần đối chiếu tiếng Việt
- Các thuật ngữ đối chiếu tiếng Việt được in đậm, nghiêng, phân cách với phần tiếng Anh bằng dấu gạch ngang.
- Thuật ngữ đồng nghĩa được cách nhau bằng dấu phẩy.
- Thuật ngữ tiếng Anh đối chiếu sang tiếng Việt có hơn 1 nghĩa nhưng cùng một loại từ chuyên ngành thì được đánh số thứ tự bằng số tự nhiên để phân biệt các thuật ngữ đó.
- Thuật ngữ tiếng Anh đối chiếu sang tiếng Việt có hơn 1 nghĩa nhưng khác loại từ chuyên ngành thì để trống và các nghĩa được đánh dấu sắp xếp theo thứ tự loại từ chuyên ngành trong phần giải nghĩa tiếng Việt.
3. Phần giải nghĩa tiếng Việt
- Phần giải nghĩa tiếng Việt được in chữ thường.
- Các Thuật ngữ có nhiều nghĩa nhưng cùng lĩnh vực chuyên ngành được đánh số thứ tự bằng số tự nhiên để giải nghĩa cho từng thuật ngữ tiếng Việt tương ứng. => Chữ số Ả rập (1); 2);....) được dùng để chỉ số thứ tự của các nghĩa trong các thuật ngữ đa nghĩa.
- Các Thuật ngữ có nhiều nghĩa và khác lĩnh vực chuyên ngành được đánh số thứ tự bằng số tự nhiên và bổ sung thêm ký hiệu lĩnh vực chuyên ngành đó theo bảng ký hiệu chữ viết tắt sử dụng trong từ điển.
- Các tên La Tinh được in nghiêng theo quy định ghi danh pháp khoa học quốc tế.
- Các từ gần nghĩa hoặc từ có liên quan để tham khảo, bổ sung được chú giải bằng từ xem thêm (xt) và in nghiêng.
- Các từ đồng nghĩa được chú bằng x. (xem) và in nghiêng đậm.

4. Cấu trúc mục từ

Mục từ Cấu trúc mục từ
Agrotis ipsilon (Bio.; cult.) - sâu xám
Một loài sâu xám, có tên khoa học Agrotis ipsilon, thuộc họ ngài đêm Noctuidae, bộ cánh vảy Lepidoptera. xt. cutworms.
- Thuật ngữ tiếng Anh: Agrotis ipsilon
- Phần chú chuyên ngành: Bio.; cult.
- Thuật ngữ tiếng Việt: sâu xám
- Phần giải nghĩa: Một loài sâu xám, có tên khoa học Agrotis ipsilon, thuộc họ Ngài đêm Noctuidae, bộ cánh vảy Lepidoptera.
- Xem thêm: xt. cutworms.
Alfalfa mosaic virus (AMV) (Cult.) - virus khảm lá cỏ linh lăng
Virus gây bệnh khảm lá cỏ linh lăng.....
Chữ viết tắt của đầu mục: (AMV)
bacon beetle (Cult.) (dermestes lardarius) - bọ cánh cứng bacon
Một loài bọ cánh cứng bacon gây hại thuốc lá có tên khoa học Dermestes lardarius.....
Tên gọi khác của đầu mục: (dermestes lardarius)
Bahia tobacco, Brazil tobacco (Typ.) - thuốc lá Bahia
1) Thuốc lá từ bang Bahia phía Đông của Brazil, ....
Thuật ngữ đồng nghĩa: Brazil tobacco
black tobacco (Typ.) - thuốc lá đen
1) Một loại thuốc lá nâu phơi nắng được trồng chủ yếu ở Nam và Trung Mỹ có đặc điểm rất nặng nên thường được dùng để hút tẩu.
2) x. dark tobaccos
Số thứ tự chỉ số nghĩa của đầu mục từ: 1; 2
Xem, chuyển chú đến mục từ khác: x. dark tobaccos.

 

KÝ HIỆU VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TỪ ĐIỂN

Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
Also   cũng xem
Arab Arabic tiếng Ả Rập
Atm atmospheres atmospheres
Bio. Biology Sinh học
Biog. Biographical Tiểu sử
Bt Bacillu Vi khuẩn BT
BVTV   bảo vệ thực vật
Chem. Chemistry Hóa học
cm centimetre xentimét
Corp Corporation tổng công ty, tập đoàn
Cult Cultivation trồng trọt, canh tác
DIN Deutsche Industrie-Norm Tiêu chuẩn công nghiệp Đức
DNA Deoxyribonucleic acid axit deoxyribo nucleic (ADN)
ets environmental tobacco smoke khói thuốc lá môi trường
EU European European Châu Âu
FCTC Framework Convention on Tobacco Control Công ước Khung về Kiểm soát thuốc lá
FCV Flue-cured Virginia thuốc lá vàng sấy lửa gián tiếp
FDA Food and Drug Administration Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ
Fr. French tiếng Pháp
g gram gam
Geo. Geography địa lý
Ger. German tiếng Đức
GLT Green leaf thresher tách cọng thuốc lá
GMO Genetically modified organism sinh vật biến đổi gen
Gr. Greek tiếng Hy Lạp
h hour giờ
ha hectare héc ta
Hist. History lịch sử
HPLC High-performance liquid chromatography sắc ký lỏng hiệu năng cao
ISO International Organization for Standardization Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
Jap. Japanese tiếng Nhật
Lat. Latin tiếng La tinh
lb pound đơn vị đo = 0,454kg
Log. Logistics cung ứng, vận chuyển hàng hóa
m metre mét
Manu. Manufacture sản xuất công nghiệp
Mark. Sale. Marketing bán lẻ và thị trường
Med. Medicine Y học
min. minute phút
NIR Near Infrared Reflectance Spectroscopy quang phổ cận hồng ngoại
Org. Organisations tổ chức
Pack. Packaging bao gói, bao bì
pH potential of hydrogen chỉ số đo độ hoạt động (hoạt độ) của các ion H3O⁺ (H⁺) trong dung dịch. pH = -log[H⁺]
Pol. Policy chính sách
Port. Portuguese tiếng Bồ Đào Nha
ppm parts per million phần triệu
Proc. Processing chế biến
Prod. Product sản phẩm
Prop. Physical properties chỉ tiêu vật lý
QM Quality Management quản lý chất lượng
R.D Research & Development Nghiên cứu và Phát triển
RH Relative humidity độ ẩm tương đối
s second giây
sp species loài
Sp. Spanish tiếng Tây Ban Nha
spp species loài (chưa xác định tên khoa học hay nhóm loài)
TMV tobacco mosaic virus virus khảm lá thuốc lá
Typ. Types chủng loại
USDA United State Department of Agriculture Bộ Nông nghiệp Mỹ
Use. Uses sử dụng
VAT value added tax thuế giá trị gia tăng
Vd   ví dụ
VSV   vi sinh vật
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới
x   xem
xt   xem thêm