sự cháy

combustion (Prop.)

sự cháy

Phản ứng oxy hóa khử nhiệt độ cao giữa chất cháy và chất oxy hóa, thường là oxy khí quyển, tạo ra các sản phẩm oxy hóa thường ở dạng hơi, trong một hỗn hợp gọi là khói. Sự cháy tạo ra ngọn lửa, và tạo ra nhiệt độ đủ cho sự cháy tự duy trì. Khói thuốc lá, xì gà, thuốc lá tẩu hình thành nhờ phản ứng cháy xảy ra bên trong vùng cháy. xt. burning zone.